Russian | Vietnamese |
а, вот оно что! | à thì ra thế! |
а дальше что? | còn sau đó thì thế nào? |
а дальше что? | ròi sau thế nào? |
а что? | chứ sao? |
а что? | thế thì sao? |
а что же дальше? | còn sau đó thì thế nào? |
а что же дальше? | ròi sau thế nào? |
а это что такое? | còn đây là cái gì? |
бог знает что | trời nào biết được cái gì (и т.п., v. v...) |
боюсь, что с нами кончено | tôi sợ là chúng ta sắp hết đời ròi (sắp chết ròi) |
будь что будет! | bất kỳ trường hợp nào! |
будь что будет! | dù thế nào đi nữa! |
бывает, что человек делает ошибку | có khi người ta phạm sai lầm |
было очевидно, что он не знал этого | rõ ràng là nó đã không biết điều ấy |
вам, вероятно, небезызвестно, что... | chắc anh đã biết rằng... |
ввиду того, что... | vì rằng... |
ввиду того, что... | thấy rằng... |
ввиду того, что... | xét rằng... |
вдали что-то темнеет | từ xa xa có cái gì đó hiện lên màu thẫm (sẫm) |
взять такси что ли? | hay là thuê tắc-xi nhỉ? |
внушить себе, что... | tự ám thị mình rằng... |
внушить кому-л., что... | gợi ý cho ai rằng... |
во всём ощущалось, что утро близко | tất cà mọi vật đều cho biết là trời sắp sáng |
во что бы то ни стало | cho kỳ được |
во что бы то ни стало | bằng được |
вот оно что! | thế cơ à! |
вот оно что! | thế à! |
вот оно что! | như thế à! |
вот оно что! | hóa ra là thế! |
вот что | này |
вот что | này nhé |
вот оно что! | té ra thế! |
вот что, приходите завтра | này, mai anh đến nhé |
вот что, приходите завтра | này nhé, mai anh hãy đến |
вся разница в том, что... | toàn bộ sự khác nhau chính là ở chỗ... |
вы говорите совсем не то, что надо | anh nói hoàn toàn lạc đề |
вы говорите совсем не то, что надо | điều anh nói hoàn toàn không ăn nhập vào đây |
вы сами знаете, что... | chính các anh cũng biết là... |
выражаться в том, что... | biểu hiện thề hiện ờ chỗ là... |
выразиться в том, что... | biểu hiện thề hiện ờ chỗ là... |
вычитать из книги, что... | đọc được ở sách rằng... |
вышло так, что... | cơ sự xảy ra là... |
газеты сообщают, что... | các báo cho hay rằng... |
газеты сообщают, что... | báo chí đưa tin loan tin rằng... |
глядеть не на что | vô duyên |
глядеть не на что | xấu quá |
давать что-то кому-л. | đưa... cho... (Una_sun) |
дальше следует подчеркнуть, что... | sau đó phải nhấn mạnh rằng... |
дать кому-л. понять, что... | ám chỉ gợi ý cho ai hiểu rằng... |
до меня дошла весть, что... | tôi biết được tin rằng... |
до слёз больно, что... | bực mình đến phát khóc được vì... |
до слёз больно, что... | thật là tiếc vô cùng vì... |
до слёз обидно, что... | bực mình đến phát khóc được vì... |
до слёз обидно, что... | thật là tiếc vô cùng vì... |
до такой степени, что... | đến nỗi... |
до такой степени, что... | đến mức... |
до того, что | đến mức |
до того, что | đến chỗ |
до того, что | đến nỗi |
довожу до вашего сведения, что... | tôi xin báo ông biết rằng... |
дойти до такого унижения, что... | hạ mình bị nhục đến mức phải... |
дойти до того, что... | đi đến chỗ... |
допускаю, что... | tôi cho rằng... |
допустим, что это так | già sử rằng điều đó đúng như vậy |
достаточно сказать, что... | chỉ cần nói rằng... thì cũng đủ |
его вина усугубляется тем, что... | tội của nó nặng thêm trầm trọng thêm, gia trọng, bị gia trọng vì... |
его известили о том, что... | anh đó đã được báo tin rằng... |
ему было приятно, что... | anh ấy thích thú vì... |
ему заплатили, что следовало | người ta trả cho nó một số tiền nó đáng được hưởng |
ему мерещится, что... | nó có cảm giác là... |
ему мерещится, что... | nó cảm thấy hình như là... |
ему только что исполнилось 18 лет | anh đó vừa đúng vừa tròn 18 tuồi |
если что случится | nếu có chuyện gì điều gì, chuyện gì đó, điều gì đó xảy ra |
есть опасение, что... | ngại rằng... |
есть опасение, что... | có một điều đáng lo là... |
есть опасение, что... | e rằng... |
за что вы на него рассердились? | anh giận nó vì cớ gì? |
за что вы на него рассердились? | vì sao anh tức giận nó? |
за что его наказали? | vì sao cớ sao, vì cái gì, vì cớ gì người ta trừng trị nó? |
здесь имеется в виду, что... | ở đây muốn nói đến... |
здесь не на что сесть | ở đây chằng có cái gì đề mà ngòi cả |
здесь что-то кроется | ở đây có ần giấu cái gì đây |
здесь что-то напутано | trong việc này có cái gì không ổn |
здесь что-то не в порядке | ở đây có cái gì không ổn |
здесь что-то неладно | ở đây có cái gì không ổn |
знать, что к чему | khôn |
знать, что к чему | thành thạo |
знать, что к чему | sành sồi |
идут толки о том, что... | có tin đồn rằng... |
идёт молва, что... | có tin đòn rằng... |
идёт слух, что... | có tin đòn rằng... |
из этих товаров мало что мне нравится | trong số hàng đó ít có cái gì làm tôi thích cả |
из этого следует, что... | từ đó mà... |
из этого следует, что... | vì vậy mà... |
из этого следует, что... | do đó mà... |
именно потому, что... | chính vi thế... |
как раз то, что нужно | đúng là cái đang cần |
какое счастье, что... | may quá là.... |
клянусь тебе, что... | tôi thề với anh rằng... |
книга, что на столе | quyền sách ở trên bàn |
книга, что я вам дал | quyền sách mà tôi đã cho anh mượn |
кое-что | một chút |
кое-что | chút ít |
кое-что | đôi chút |
кое-что | hơi |
кое-что | một ít |
кому что нравится | tùy thích mỗi người |
кому что нравится | nhân tâm tùy thích |
кто бы мог подумать, что... | ai mà có thề nghĩ được rằng... |
кто во что горазд | không phối hợp |
кто во что горазд | trống đánh xuôi kèn thổi ngược |
кто во что горазд | lộn xộn |
кто-кто, а он знал, что такое арктическая зима | hơn bất cứ ai, nó biết mùa đông ờ Bắc-cực là thế nào |
любопытно, что никто не заметил его | lạ thật, chẳng ai nhận thấy nó cả |
мало ли что! | chết ai chưa! |
мало ли что! | thì có sao! |
мало ли что! | không quan trọng! |
мало ли что! | mặc kệ! |
мало ли что с ней может случиться | dễ mà lường được cái gi có thề xảy ra với cô ta |
мало того, что... | không những... mà... |
мало того, что... | chẳng những... mà... |
меня беспокоит, что... | tôi lo sợ rằng |
меня интересует, что вы собираетесь делать? | tôi muốn biết anh định làm gì? |
меня не удивляет, что он простудился | việc nó cảm lạnh thì tôi chẳng ngạc nhiên gì cả |
мне досадно, что... | tôi thấy bực mình vì... |
мне думается, что... | tôi thiết nghĩ thiết tường, nghĩ, cho rằng... |
мне кажется странным, что... | tôi cảm thấy lạ lùng rằng... |
мне кажется странным, что... | tôi thấy kỳ lạ là... |
мне кажется, что... | tôi cảm thấy hình như... |
мне кажется, что... | tôi cảm thấy rằng... |
мне кажется, что кто-то стучит в дверь | tôi cảm thấy hình như có ai gồ cửa |
мне невдомёк, что... | tôi không ngờ là... |
мне почудилось, что кто-то идёт | tôi có cảm giác là người nào đấy đang đi |
мне почудилось, что кто-то идёт | tôi cảm thấy hình như có ai đó đang đi |
мне снилось, что... | tôi mơ thấy chiêm bao thấy, nằm mộng thấy, nằm thấy là... |
мне странно, что... | tồi lấy làm lạ rằng... |
мне страшно подумать, что... | tôi thấy rờn rợn khi nghĩ rằng... |
мне страшно подумать, что... | tôi thấy sự khi nghĩ rằng... |
мне что-то не верится | chằng hiểu sao tôi không tin lắm |
мне что-то не верится | tôi hơi ngờ ngợ thế nào ấy |
мне что-то не читается | sao mình đọc chẳng vào |
мне что-то не читается | sao tôi khó đọc thế nào ấy |
мне что-то нездоровится | tôi khó ở đôi chút |
мне что-то нездоровится | tôi hơi khó ở thế nào ấy |
можно с уверенностью сказать, что... | có thề nói chắc chắn được rằng... |
можно с уверенностью сказать, что... | có thế vững vàng nói rằng... |
мы стараемся сделать всё, что можно | chúng tôi cố làm tất cà những cái gì có thể làm được |
на лице его отразилось то, что он думал | trên mặt nó thể hiện những điều nó suy nghĩ |
на что | mặc dù rất... (уж) |
на что вы метите? | anh ám chỉ cái gì thề? |
на что вы надеетесь? | anh hy vọng vào cái điều gì? |
на что вы намекаете? | anh định ám chỉ cái gì thế? |
на что лучше | tốt nhất |
на что лучше | tuyệt trần |
на что лучше | tuyệt vời |
наговаривать на кого-л., что он взял | nói oan cho đồ điêu cho, vu oan, vu khống người nào rằng anh ta đã lấy cái gi (и т.п., v. v...) |
наговаривать на кого-л., что он сделал | nói oan cho đồ điêu cho, vu oan, vu khống người nào rằng anh ta đã làm cái gì (и т.п., v. v...) |
наговорить на кого-л., что он взял | nói oan cho đồ điêu cho, vu oan, vu khống người nào rằng anh ta đã lấy cái gi (и т.п., v. v...) |
наговорить на кого-л., что он сделал | nói oan cho đồ điêu cho, vu oan, vu khống người nào rằng anh ta đã làm cái gì, (и т.п., v. v...) |
надо полагать, что он придёт | chắc là có lẽ là anh ấy sẽ đến |
надо сознаться, что... | không thề không thừa nhận công nhận rằng... |
надо сознаться, что... | phải công nhận thừa nhận rằng... |
начать с того, что... | bắt đầu từ việc... |
небезызвестно, что... | như đã biết rằng... |
небезызвестно, что... | được biết rằng... |
независимо от того, что... | dù dẫu, dầu rằng... |
незаметно, что здесь кто-нибудь был | không thề nhận thấy là có người nào đấy đã ở đây |
нельзя не сознаться, что... | phải công nhận thừa nhận rằng... |
немудрено, что | không lấy gì làm lạ là... |
немудрено, что | thật dễ hiểu là... |
непонятно, что он хочет сказать | không hiểu được thật khó hiểu nó muốn nói gì |
несмотря на то, что... | dầu rằng... |
несмотря на то, что... | dẫu rằng... |
несмотря на то, что... | mặc dầu... |
несмотря на то, что... | mặc dù... |
несмотря на то, что... | dù rằng... |
несмотря ни на что | bất chấp mọi hoàn cảnh |
несмотря ни на что | dù dầu, dẫu sao đi nữa |
несмотря ни на что | trong bất cứ hoàn cảnh nào |
несмотря ни на что | dù dầu, dẫu sao chăng nữa |
несмотря ни на что | dù dầu, dẫu thế nào đi nữa |
нет сомнения, что он придёт | chắc chắn nhất định là nó sẽ đến |
нет сомнения, что он талантлив | không nghi ngờ gì là anh ta có tài |
ни во что не поставить кого-л., что-л. | hoàn toàn coi thường khinh thường, khinh thị, coi khinh (ai, cái gì) |
ни во что не ставить кого-л., что-л. | hoàn toàn coi thường khinh thường, khinh thị, coi khinh (ai, cái gì) |
ни за что! | nhất quyết không! |
ни за что! | nhất định không! |
ни за что | không đời nào (ни при каких условиях) |
ни за что | nhất quyết không (ни при каких условиях) |
ни за что | nhất thiết không (ни при каких условиях) |
ни за что | không tốn công sức gì cả (даром, напрасно) |
ни за что | vô cớ (даром, напрасно) |
ни за что | không vì lý do nào cả (даром, напрасно) |
ни за что | không (даром, напрасно) |
ни за что | nhất định không (ни при каких условиях) |
ни за что | dù thế nào cũng không (ни при каких условиях) |
ни за что | không bao giờ (ни при каких условиях) |
ни за что! | nhất thiết không! |
ни за что! | không bao giờ! |
ни за что! | không đời nào! |
ни за что! | dù thế nào cũng không! |
ни за что на свете | không bao giờ |
ни за что на свете | không đời nào |
ни за что не догадаетесь | dù thế nào anh cũng không đoán ra nối |
ни за что не догадаетесь | không đời nào anh có thể đoán ra được |
ни за что не догадаетесь | nhất định anh không thề nào đoán ra được |
ни за что не пойду туда | cho ăn kẹo tôi cũng không đến đấy |
ни за что не пойду туда | không đời nào tôi sẽ bước chân tới đó (đâu) |
ни за что не пойду туда | tôi nhất quyết không đi đến đấy |
ни за что ни про что | vô cớ |
ни за что ни про что | không vì cái gì lý do gì, duyên cớ gì cà |
ни за что ни про что | vo tội |
ни за что ни про что | oan |
носятся слухи, что... | có tin đồn rằng... |
ну что? | thế thì sao? |
ну что ж! | thôi được! |
ну что ж! | thôi đành vậy! |
ну что же! | thôi được! |
ну что же! | thôi đành vậy! |
ну, что за человек! | người với ngõng! |
ну, что за человек! | người gì mà lạ thế! |
одна слава, что... | chỉ được tiếng mang danh là... mà thôi |
он был недоволен тем, что... | nó không bằng lòng không vừa ý, không hài lòng, bất bình, bất mãn vì... |
он был потрясён тем, что услышал | ông ấy bị xúc động vì những điều đã nghe |
он быстро сообразил, что... | nó nhanh chóng hiểu ra rằng... |
он настолько изменился, что его невозможно узнать | anh ấy thay đồi nhiều đến nỗi không thề nào nhận ra anh ta được |
он настолько сердит, что не желает разговаривать | nó giận lắm đến nỗi không buồn nói chuyện |
он не нашёлся, что ответить | nó bí không trả lời được |
он не нашёлся, что ответить | nó lúng túng không biết trả lời thế nào |
он не ответил, что меня удивило | nó không trả lời, điều đó làm tôi ngạc nhiên |
он не то, что болен, а просто устал | nó chẳng phải là ốm mà chỉ mệt thôi |
он обижен тем, что... | nó bực mình vù... |
он оправдывался тем, что поезд опоздал | nó viện cớ lấy cớ là tàu bị chậm |
он получил это ни за что | nó hường cái đó mà không tốn công sức gì cả |
он получил это ни за что | nó hường không cái đó |
он, правда, не знал, что я здесь | của đáng tội thật vậy, anh ta không biết tôi đang ở đây |
он, правда, не знал, что я здесь | thật ra thì quả thật là anh ấy không biết tôi ở đây |
он сделал вид, что не заметил меня | nó làm ra vẻ không thấy tôi |
он сказал, что придёт | nó bảo là nó sẽ đến |
он сказал, что придёт | anh ấy nói rằng anh sẽ đến |
он так много ходил, что устал | nó đi nhiều đến nỗi mệt phờ |
он только что переболел воспалением лёгких | nó vừa mới bị bệnh viêm phổi |
он только что пришёл | nó vừa mới mới, vừa đến |
он хочет нас уверить, что... | nó muốn cam đoan cam kết, đoan chắc với chúng ta rằng... |
он честно отвечал, что... | anh ta trả lời thật thà ngay thật, thành thực là... |
она только что родила | chị ấy vừa mới đẻ ở cữ, nằm bếp, nằm lửa dậy |
отсюда вытекает, что... | vì thế cho nên... |
отсюда вытекает, что... | do đó mà... |
очень важно знать, что нужно делать | điều cốt yếu là phải biết nên làm gì |
очень важно знать, что нужно делать | rất cần thiết phải biết nên làm gì |
очень мило с вашей стороны, что вы зашли | anh chị đến thật là rất quý hóa |
очень мило с вашей стороны, что вы зашли | rất quý hóa là anh chị đã đến |
по деревне прошёл слух, что... | trong làng loan truyền tin đồn rằng... |
по деревне прошёл слух, что... | có tin đồn truyền đi trong làng rằng... |
по той простой причине, что... | chỉ tại... |
по той простой причине, что... | chỉ do... |
по той простой причине, что... | chỉ vì lý do giản đơn là... |
по той простой причине, что... | chỉ vì... |
по той простой причине, что... | với lý do đơn giản là... |
пойти в кино что ли? | hay là đi xem xi-nê nhỉ? |
пойти на что угодно, чтобы... | làm bất luận cái gì để... |
полагают, что он в Москве | người ta cho nghĩ, tưởng rằng nó đang ở Mát-xcơ-va |
положим, что вы правы | cứ cho rằng anh nói đúng |
получилось, что виноват я, а не ты | thế ra hóa ra là tao cỏ lỗi chứ không phải mày |
посмотрим, во что это выльется | thử xem việc này sẽ đưa đến kết quả gì |
постепенно она пришла к убеждению, что... | dần dần chị ấy hiểu rõ là... |
потому что | là vì |
потому что | sở dĩ... là vì |
потому что | là do |
потому что | vì |
потому что | bời vì |
потому что | bởi vì (Una_sun) |
похоже на то, что... | hình như, như tuồng |
правда ли, что он отказался поехать? | nó từ chối không đi, thật ư? |
правда ли, что он отказался поехать? | có thật là anh ta từ chối đi không? |
предположим, что это так | cứ tạm cho giả sử rằng cái đó như thế |
при условии, что... | với điều kiện là... |
пронёсся слух, что... | có tin đồn đòn đại, loan truyền rằng... |
ручаюсь, что сделаю это | tôi cam kết rằng sẽ làm điều đó |
ручаюсь, что сделаю это | tôi cam đoan sẽ làm việc đó |
с ним стало твориться что-то неладное | có điều gì không ổn đã xảy ra với nó |
с первого взгляда видно было, что... | mới thoạt nhìn cũng đủ thấy rằng... |
с той разницей, что... | chỉ khác là... |
с чего вы взяли, что я болен? | vì lý do gì vì lẽ gì, cớ sao, vì sao, tại sao anh bảo là tôi ốm? |
свыкнуться с мыслью, что... | quen với ý nghĩ là... |
следовало ожидать, что... | chắc sẽ... |
следовало ожидать, что... | chắc là sẽ... |
следствием этого было то, что... | hậu quả kết quả cùa việc đó là... |
случается, что он... | có khi anh ấy... |
случилось так, что... | việc xảy ra như thế này... |
слушая его, можно было подумать, что... | nghe nó thì có thể nghĩ rằng... |
смешно думать, что... | nghĩ rằng... thì thật là buồn cười (nực cười, tức cười, lố bịch) |
смею сказать, что... | tôi dám nói rằng... |
создаётся впечатление, что... | có cảm tưởng rằng... |
сомневаюсь, что... | tôi ngờ rằng... |
сомневаюсь, что... | tôi không chắc lắm là... |
спасибо соседу, что помог | xin cảm ơn cám ơn, cảm tạ, đa tạ ông bạn láng giềng đã giúp cho |
справедливость требует сказать, что... | công lý đòi hồi bắt buộc phải nói rằng... |
странно, что никто не знает об этом | thật là lạ rằng không ai biết về điều đó cả |
странно, что никто не знает об этом | lạ thật, không ai biết về việc đó cả |
страшно подумать, что... | thật là đáng sợ nếu... |
страшно подумать, что... | thật là khủng khiếp khi nghĩ rằng... |
существует мнение, что... | có ý kiến cho rằng... |
существуют люди, которые считают, что... | có những người cho rằng... |
счастье не счастье, а что-то очень похожее | hạnh phúc không ra chẳng ra, không phải, chẳng phải hạnh phúc mà là một cái gì đấy rất giống hạnh phúc |
так много, что... | nhiều đến nỗi... |
так что | thành thử |
так что | cho nên |
так что | do đó |
так что | như thế |
так что | như vậy |
там видно будет, что делать | rồi sau, về sau, sau này, rồi sau, sau ròi sẽ rõ phải làm gì |
тем более, что... | hơn nữa |
тем более, что... | huống chi |
тем более, что... | huống hò |
тем более, что... | phương chi |
тем более, что... | nhất là |
тем более, что... | nhất là..., hơn nữa |
то обстоятельство, что... | về điềm điều là... |
то, что... | cái mà... |
то, что... | điều mà... |
то, что он способный, никто не отрицает | việc nó có tài thì chà ai phủ nhận cà |
то, что я узнал, обрадовало меня | điều mà tôi được biết làm tôi vui lòng |
трудность заключается в том, что... | khó khăn là ờ chỗ... |
тут что-то неладно | ở đây có cái gì không ổn lắm |
ты угорел, что ли? | mày điên ròi hay sao? |
ты что, очумел, что ли? | mày mê mẩn ròi, hay sao thế? |
ты что, очумел, что ли? | mày có điên không? |
ты что, очумел, что ли? | sao thế, mày lú lấp rồi ư? |
ты что-то сказал? | hình như mày nói cái gì đấy? |
у меня́ тако́е впечатле́ние, что... | tôi có cảm tường rằng... |
у него только что родился сын | anh ấy mới sinh cháu trai |
у него только что родился сын | anh ta có con trai mới sinh (đẻ) |
убедить кого-л., что... | làm cho ai tin rằng... |
убедить кого-л., что... | thuyết phục ai rằng... |
убеждать кого-л., что... | làm cho ai tin rằng... |
убеждать кого-л., что... | thuyết phục ai rằng... |
удивительно, что... | thật lạ lùng là... |
удивительно, что... | thật đáng ngạc nhiên là... |
уж на что | mặc dù rất... |
уж на что добрый, а рассердился | mặc dù rất hiền lành thế mà ông ta cũng nồi giận lên |
факт тот, что... | số là... |
хвала и честь ему за то, что... | khen ngợi và biểu dương anh ấy vì đã... |
хватать что попало | có cái gì thì mua cái đó |
хватать что попало | nhắm mắt mua lấy được |
хватить что попало | có cái gì thì mua cái đó |
хватить что попало | nhắm mắt mua lấy được |
ходила слава, что... | người ta kháo nhau rằng... |
ходила слава, что... | có tin đòn tiếng đồn rằng... |
ходят слухи, что... | có tin đồn rằng... |
хоть бы что | cứ phớt đều |
хоть бы что | cứ phớt tỉnh |
хоть что | bất kỳ cái gì |
хотя бы что | cứ phớt tỉnh |
хотя бы что | cứ phớt đều |
хочу вам кое-что сказать | tôi muốn nói đôi điều với anh |
хуже всего то, что... | tệ nhất là... |
цель выступления заключается в том, что... | mục đích của lời phát biểu là... |
чем вы объясняете то, что... | anh cho biết do đâu mà... |
чем вы объясняете то, что... | anh lấy cái gì đề giải thích được điều... |
чем вы объясняете то, что... | anh giải thích như thế nào việc... |
чемодан такой тяжёлый, что я не могу поднять его | chiếc va-li nặng đến nỗi đến mức tôi không nhấc nổi |
что было сил | đem hết sức |
что было сил | hết sức |
что вам больше нравится? | anh thích cái gì hơn? |
что вам за охота? | việc quái gì anh phải... như thế! |
что вам за охота? | anh làm như thế đề làm gì? |
что вам надо? | anh cần gì? |
что вам угодно? | anh cần gì? |
что ваша жена? | vợ anh như thế nào? |
что вы! | ấy chết! |
что вы медлите? | anh còn chần chừ chi nữa? |
что вы медлите? | anh còn dềnh dang làm chi nữa? |
что вы медлите? | anh còn chờ gì nữa? |
что вы можете дать мне взамен? | anh có thể cho tôi cái gì đề thay vào? |
что вы можете сказать в своё оправдание? | anh có thể nói cái gì đề thanh minh cho mình? |
что вы от меня хотите? | anh muốn gì ở tôi? |
что вы сказали? | anh nói gì gì thế, cái gì, cái gi thế? |
что греха таить | phải nói thẳng (rằng) |
что греха таить | phải nói thật (là) |
что греха таить | phải thừa nhận (rằng) |
что греха таить | phải nói trước (rằng) |
что греха таить | chẳng phải giấu giếm làm gì |
что есть духу | hết hơi |
что есть духу | hết sức |
что есть силы | hết sức |
что же это такое? | cái gì mà lạ thế? |
что же это такое? | cái gì thế này? |
что за притча | cái gì lạ thế? |
что за странность! | cái gì kỳ quặc thế này! |
что за странность! | cái gì lạ lùng thế này! |
что за чёрт! | cái gì lạ thế? |
что за штука там лежит? | cái vật gì ở đằng kia thế? |
что здесь творится? | cái gì xảy ra thế này? |
что-либо | cái gì |
что-либо | cái gì đấy đó cũng được |
что-либо | cái nào đấy (đó) |
что на него смотреть! | việc gì mà phải chú ý đến nó! |
что написано пером, то не вырубишь топором | bút sa gà chết |
что написано пером, того не вырубишь топором | bút sa gà chết |
что бы ни | bất kỳ bất cứ cái gì |
что ни день, погода меняется | bất cứ bất kỳ ngày nào thời tiết cũng thay đồi cà |
что ни строчка, то ошибка | bất cứ bất kỳ dòng nào cũng có sai cà |
что-нибудь | cái gì |
что-нибудь | cái gì đấy đó cũng được |
что-нибудь | cái nào đấy (đó) |
что он собой представляет? | anh ta là người như thế nào? |
что он хочет этим сказать? | anh ấy nói vậy nghĩa là thế nào? |
что поделываете? | anh làm gì đấy? |
что пользы в этом | việc đó có ích lợi gì đâu |
что попадётся под руку | vớ được bất cứ cái gì |
что попало | bất kỳ việc gì |
что попало | bất cứ cái gì |
что придётся | bất cứ cái gì |
что придётся | bất kỳ việc gì |
что придётся | bất cứ bất kỳ, bất kề cái gi |
что прикажете? | ông muốn gì ạ? |
что прикажете? | ông cần gì ạ? |
что прикажете? | xin chờ lệnh ngài |
что с вами? | anh làm sao thế? |
что с вами? | anh bị cái gi thế? |
что с вами случилось? | việc gì thế? |
что с вами случилось? | anh sao thế? |
что с вами случилось? | anh bị cái gì thế? |
что с ним стало? | anh ấy sau này ra sao? |
что стоит эта книга? | cuốn sách này giá bao nhiêu? |
что такое? | cái gì thế? |
что-то | cái gì (đấy) |
что-то в этом духе | cái gì đó tương tự như vậy |
что-то вроде... | cái gì đó giông giống như... |
что-то вроде... | cái gì đấy đại loại như... |
что толку в этом | việc đó có ích lợi gì đâu |
что ты! | ấy chết! |
что ты пойдёшь, что я — всё равно | hoặc là cậu đi, hoặc là tớ đi thì cũng thế thôi |
что ты пойдёшь, что я — всё равно | hoặc giả mày đi, hoặc giả tao thì cũng thế thôi mà |
что ты пойдёшь, что я — всё равно | cậu hay tớ đi thì cũng thế thôi |
что у вас болит? | anh đau gì? |
что у вас нового? | anh có cái, điều gì mới không? |
что угодно | bất kỳ việc gì |
что угодно | bất cứ cái gì |
что хотите | cái gi thì tùy anh |
уж что-что, а... | gì thì gì chứ... |
уж что-что, а этот фильм надо смотреть | gì thì gì chứ bộ phim ấy thì phải xem |
что это за крики? | những tiếng kêu gì thế? |
что это за фрукт? | gã ngữ, thằng cha, tay nào thế? |
что это за штука? | cái gì thế? |
чует моё сердце, что... | tôi linh cảm thấy rằng... |
чёрт знает что такое! | cái quái gì thế này! |
чёрт знает что такое! | cái quý gì lạ thế này! |
эта улица так узка, что две машины с трудом могут разъехаться | đường này chật đến nỗi hai xe khó lòng lắm mới tránh nhau được |
это всё, что я могу сказать | đó là tất cả những điều mà tôi có thề nói |
это для него что | đó là điều tiêu biểu đối với anh ta |
это для него что | cái đó thì đặc trưng đối với nó |
это значит, что... | như thế tức là... |
это значит, что... | điều đó có nghĩa là... |
это лучшее, что я мог придумать | tôi không thể nghĩ ra được điều gì tốt hơn cách đó |
это не бог весть что такое | cái này thường lắm |
это не бог весть что такое | cái này không có gì đặc sắc |
это не то, что мне надо | đó chẳng phải là cái điều mà tôi cần |
это ни на что не похоже | cái đó thì rất tệ |
это что ещё за мода? | trò khỉ gi thế hử? |
это что ещё за мода? | làm cái gì lạ thế hở? |
это что ещё за новости! | sao lạ thế? |
это что-нибудь да значит | cái đó cũng có ý nghĩa gì đấy chứ! |
я боюсь, что мы опаздываем | tôi e sợ là chúng ta đến chậm |
я бы ни за что туда не пошёл | nếu tôi thì nhất định tôi sẽ không đi đến đấy |
я вижу, что должен отказаться | tôi thấy rằng tôi buộc phải từ chối |
я думаю, что это неправильно | tôi cho là việc này không đúng |
я его только что видел | tôi vừa mới gặp cậu ta |
я знаю, что вы имеете в виду | tôi biết anh muốn nói đến cái điều, chuyện, những gì |
я знаю, что тебе нужно | tớ biết cậu cần gì |
я кое-что понимаю по-вьетнамски | tôi hiếu chút ít lõm bõm tiếng Việt |
я крайне сожалею, что... | tôi rất tiếc là... |
я лично считаю, что... | riêng tôi riêng cá nhân tôi, riêng về phần tôi cho rằng.. |
я надеюсь, что вы не откажете | tôi hy vọng là rằng anh sẽ không từ chối |
я не знаю, что взять и что оставить | tôi không biết nên mang theo cái gì và đề lại cái gì |
я не знаю, что взять и что оставить | tôi không biết cái gì nên mang theo và cái gì nên đề lại |
я не расслышал, что он сказал | tôi không nghe rõ anh ta nói gì |
я не совсем понял, что он сказал | tôi không hiếu hết điều anh ta nói |
я непременно приду, разве что заболею | tôi nhất định sẽ đến nếu không bị ốm |
я непременно приду, разве что заболею | nhất định tôi sẽ đến trừ phi trừ khi tôi bị ốm |
я очень сожалею, что... | tôi rất lấy làm tiếc là... |
я получил приятное известие, а именно, что мой проект одобрен | tôi đã nhận một tin vui là dự án của tôi được tán thành |
я, право, не знаю, что мне делать | quà là tôi không biết mình phải làm gì |
я, право, не знаю, что мне делать | quả thật thật vậy, tôi không biết phải làm gì đây |
я предчувствую, что мы будем друзьями | tôi cảm thấy trước rằng chúng ta sẽ là bạn bè |
я прослушал то, что вы сказали | tôi không nghe những lời anh nói |
я прямо не знаю, что делать | đúng là quả là tôi không biết phải làm gì đây |
я прямо не знаю, что делать | tôi thật là không biết làm gì |
я решил, что он не прав | tôi cho rằng nó sai (không có lý) |
я слышал, что он хороший специалист | tôi nghe nói rằng anh ấy là một chuyên viên giòi |
я счастлив, что вижу тебя | tôi rất sung sướng được gặp anh |
я того мнения, что... | tôi có ý kiến rằng.. |
я только что узнал об этом | tôi vừa mới biết được được biết, được hay điều đỏ |
я уверен, что... | tôi tin chắc là... |
я узнал то, что хотел | tôi đã biết điều mà tôi muốn |
я что-то плохо соображаю | tôi lĩnh hội khó khăn thế nào ấy |
я что-то плохо соображаю | trí óc tôi không được minh mẫn thế nào ấy |
я что-то совсем расклеился | tôi bị yểu đi nhiều lắm ròi |
я что-то совсем расклеился | tôi khó ở thế nào ấy |