Vietnamese | Russian |
chẳng cằn gì phải | незачем |
chẳng cần phải giải thích gì nữa | комментарии излишни |
chẳng làm thế nào được nữa, đành phải... | нечего делать, придётся... |
chẳng phải | не |
chẳng phải chuyện chơi đâu! | дело нешуточное! |
chằng phải cái con, người... này cũng không phải cái con, người... kia | ни тот ни другой |
chằng phải dễ dàng đâu | не мёд |
chẳng phải giấu giếm làm gì | нечего греха таить |
chẳng phải giấu giếm làm gì | что греха таить |
chẳng phải không có lý do | не без причины |
chẳng phải là chuyện chơi đâu! | не фунт изюму |
chẳng phải là cái điều mà | не то, что |
chẳng phải là người, mà như là thú | не человек, а зверь какой-то |
chẳng phải... mà cũng chằng phải... | ни... ни... |
chẳng phải người con, cái này mà cũng không phải người con, cái kia | ни тот, ни другой |
chẳng phải nhịn một thứ gì cả | не отказать себе ни в чём |
chẳng phải nhịn một thứ gì cả | не отказывать себе ни в чём |
chẳng phải nói thêm gì nữa | нечего и говорить |
chẳng phải thế đâu | ничего подобного |
chẳng phải vội | не на пожар |
chẳng phải vô cớ ngẫu nhiên mà... | не случайно, что... |
chẳng việc gì chúng ta phải vội | над нами не каплет |
chẳng việc gì phải quá giữ kẽ quá giữ ý, quá mềm dẻo, gượng nhẹ với nó | нечего с ним церемониться |
chị ấy chẳng phải là bà con thân thuộc gì cùa tôi cả | она мне никто |
cái đó chẳng phải không phải là chuyện đùa đâu | это не шутка |
cái đó chẳng phải là ngẫu nhiên! | это неспроста! |
cái đó chẳng phải là ngẫu nhiên đâu! | это не случайно! |
cái đó thì chẳng phải chuyện chơi đâu | это не шутка |
cực chẳng đã phải làm | делать что-л. против своего желания (gì) |
giá cả phải chăng | терпимые цены (vừa phải) |
giá phải chăng | доступная цена |
giá phải chăng | скромная цена |
giá phải chăng | невысокая цена (không cao, hạ) |
giá phải chăng | доступность (умеренность цены) |
không phải người cái này mà cũng chẳng phải người cái kia | ни тот ни другой |
mua cái gi với giá phải chăng | купить что-л. по сходной цене |
nó chẳng phải là trẻ con đâu! | он ведь не ребёнок! |
nó chẳng phải là ốm mà chỉ mệt thôi | он не то, что болен, а просто устал |
phải chăng | умеренный |
phải chăng | скромный (умеренный) |
phải chăng | неужели |
phải chăng | общедоступный (недорогой) |
phải chăng... | разве (неужели, возможно ли, что...) |
phải chăng | доступный (подходящий для всех) |
phải chăng anh ấy đã đến? | разве он приехал? |
phải chăng có thể như thế? | разве можно? |
theo giá phải chăng | по общедоступным ценам |
tôi chẳng bao giờ gặp phải những điều như thế | со мной этого никогда не бывало |
tôi chẳng cần phải mất công chờ đợi | мне нет никакого расчёта ждать |
tôi chẳng việc gì phải chờ đợi | мне нет никакого расчёта ждать |
tôi chẳng không việc gì phải đi đến đấy tớ hơi đâu mà tới đó | мне незачем идти туда |
điều này thì chẳng phải nói nhiều làm chi! | что тут много толковать! |
điều đó thì chẳng cần phải giải thích gì nữa | это говорит само за себя |
đó chẳng phải là cái điều mà tôi cần | это не то, что мне надо |
đối với các anh thì chẳng có điều gì phải giấu giếm cả | перед вами нечего таиться |