Subject | Vietnamese | Russian |
gen. | anh giải thích như thế nào việc... | чем вы объясняете то, что... |
gen. | anh hãy xem nó tệ đến thế nào! | полюбуйтесь на него! |
gen. | anh hình dung cái đó như thế nào? | как вы мыслите себе это? |
gen. | anh muốn làm thế nào thì làm | делайте, как знаете |
gen. | anh nhận định đánh giá tư cách cùa nó như thế nào? | как вы расцениваете его поведение? |
gen. | anh nhận định xét thấy việc ấy thế nào? | как вы смотрите на это? |
gen. | anh sống với nó thế nào? | как вы с ним ладите? |
gen. | anh ta không nhận thấy buổi tối đã nhanh chóng trôi qua như thế nào | он не заметил, как пролетел вечер |
gen. | anh ta là người như thế nào? | что он собой представляет? |
gen. | anh ta nhận xét có ý kiến về nó thế nào? | как он о нём отзывается? |
gen. | anh thấy nhận thấy cái đó thế nào? | как вы смотрите на это? |
gen. | anh cảm thấy trong người thế nào? | как вы себя чувствуете? |
gen. | anh và nó đối xử với nhau thế nào? | в каких вы с ним отношениях? |
gen. | anh ấy nói vậy nghĩa là thế nào? | что он хочет этим сказать? |
gen. | anh ấy thay đồi nhiều đến nỗi không thề nào nhận ra anh ta được | он настолько изменился, что его невозможно узнать |
gen. | anh ấy đối xử cư xử với chị ấy thế nào? | как он к ней относится? |
gen. | anh đi đường thế nào? | как вы доехали? |
gen. | anh đã vui chơi như thế nào? | как вы веселились? |
gen. | biết thế nào tôi sẽ làm thế ấy | сделаю, как умею |
gen. | bật đèn như thế nào? | как включается свет? |
gen. | cứ đề nó muốn thế nào thi làm thế ấy | пусть делает, как хочет |
gen. | chẳng biết... như thế nào | какой-то (указывает на неопределённость чего-л.) |
gen. | chẳng biết... thế nào | как-то (при риторическом вопросе) |
gen. | chẳng làm thế nào được | ничего не попишешь |
gen. | chằng làm thế nào được nữa! | делать нечего! |
gen. | chẳng làm thế nào được nữa, đành phải... | нечего делать, придётся... |
gen. | chẳng rõ... thế nào | как-то (при риторическом вопросе) |
gen. | chẳng thề nào nhớ hết mọi điều được | всего не упомнить |
gen. | chẳng thể nào theo dõi trông nom xuể mọi việc | за всем не уследишь |
gen. | chính anh đã biết nó là người thế nào đấy mà! | ведь вы знаете, какой он! |
gen. | chị ở nhà như thế nào? | что ваша жена? |
gen. | cậu làm thế nào đạt được điều ấy? | как это тебе удаётся? |
gen. | cậu ấy đối với cô ta thế nào? | как он к ней относится? |
saying. | cái gì đã mất thì chẳng thề nào lấy lại được | что с возу упало, то пропало |
gen. | cái đó không thể nào an ủi được | это слабое утешение |
gen. | còn sau đó thì thế nào? | а что же дальше? |
gen. | còn sau đó thì thế nào? | а дальше что? |
gen. | có thề nào | неужели |
gen. | có thề nào tôi lại... | да разве я могу... |
gen. | cảm thấy không thể nào cứu vãn được nữa | чувство обречённости |
gen. | mặc dù có cố gắng thế nào đi nữa cũng chẳng ăn thua gì đâu | как ни стараешься, ничего не получается |
gen. | dù có thế nào chăng nữa | что бы ни случилось |
gen. | dù làm thế nào đi nữa | как ни вертись |
gen. | dù làm thế nào đi nữa | как ни верти |
gen. | dù nó có giữ vững tinh thần cỏ dũng cảm thế nào đi nữa | как он ни бодрится... |
gen. | dù nó gắng sức cày cục thế nào đi nữa cũng | как он ни бился... |
gen. | dù dầu thế nào | как бы ни |
gen. | dù thế nào | всё равно (несмотря ни на что, đi nữa) |
gen. | dù thế nào anh cũng không đoán ra nối | ни за что не догадаетесь |
gen. | dù thế nào cũng không | ни за что (ни при каких условиях) |
gen. | dù thế nào cũng không | ни в коем случае |
gen. | dù thế nào cũng không! | ни за что! |
gen. | dù thế nào đi nữa | всё-таки |
gen. | dù dầu, dẫu thế nào đi nữa | несмотря ни на что |
gen. | dù thế nào đi nữa | во всяком случае |
gen. | dù thế nào đi nữa! | будь что будет! |
gen. | dù thế nào đi nữa cũng... | какой бы ни |
gen. | dù thế nào đi nữa thì tôi cũng sẽ cứ đến | я всё равно приду |
gen. | dù thế đi chăng nữa thi làm cái gì nào! | хотя бы и так! |
gen. | gã ngữ, thằng cha, tay nào thế? | что это за фрукт? |
gen. | hôm nay anh ta có vẻ kỳ lạ thế nào ấy | он сегодня какой-то странный |
gen. | hôm nay cậu có vẻ buồn thế nào ấy | что-то ты сегодня невесел |
gen. | hơn bất cứ ai, nó biết mùa đông ờ Bắc-cực là thế nào | кто-кто, а он знал, что такое арктическая зима |
gen. | họ là những người nào thế? | кто они такие? |
gen. | khi nào đi chơi, tiện thề nhân thế, luôn thể, nhân tiện anh hãy ghé lại nhà nó | когда пойдёте гулять, кстати, зайдите к нему |
gen. | ...khác với... như thế nào? | чем отличается... от...? |
gen. | khó mà nói được hậu quả sẽ như thế nào | тру́дно сказа́ть, како́вы́ бу́дут после́дствия |
gen. | không biết không rõ như thế nào | неведомо как |
gen. | không có chúng ta chẳng biết chúng nó sống ở đấy thế nào? | как-то они живут там без нас? |
gen. | không có người nào mà thay thế anh ấy được | его некем заменить |
gen. | không kể sau này thế nào | пока что |
gen. | không rõ tình hình sẽ biến chuyền sẽ chuyền hướng như thế nào | неизвестно, как обернётся дело |
gen. | không thể bỏ phí một phút nào | нельзя терять ни минуты |
gen. | không thề nhận thấy là có người nào đấy đã ở đây | незаметно, что здесь кто-нибудь был |
gen. | không thể nào | никак |
gen. | không thề nào | ни в какой мере |
gen. | không thể nào | никоим образом |
gen. | không thề nào | ни в коей мере |
gen. | không thể nào bù đắp được | незаменимый (невосполнимый) |
saying. | không thề nào bắt bẻ vào đâu được | комар носу не подточит |
inf. | không thề nào bắt nó nghe lời được | с ним никакого сладу нет |
gen. | không thể nào chiều ý làm vừa lòng nó được | на него не угодишь |
gen. | không thể nào coi sóc xuể mọi việc | за всем не углядишь |
gen. | không thề nào cứu được nó | он был обречённым человеком |
gen. | không thể nào cãi lại cãi hơn, thẳng lý ông ta nồi | его не переспоришь |
gen. | không thề nào gần được ông ấy | к нему не приступишься |
gen. | không thể nào gọi anh ấy được | его никак не дозовёшься |
gen. | điều không thề nào hiếu được | книга за семью печатями |
gen. | không thề nào hơn được | как нельзя лучше |
gen. | không thề nào khác thế được | иначе и не может быть |
gen. | không thể nào không vui mừng được! | как не радоваться! |
saying. | không thề nào kiếm chuyện được | комар носу не подточит |
gen. | không thể nào lay động được | невозмутимый (ничем не нарушаемый) |
gen. | không thể nào làm cho anh ta rung cảm thông cảm, chuyển biến được | его ничем не проберёшь |
gen. | không thể nào làm nó động lòng được | его не проймёшь |
gen. | không thề nào làm vừa ý chiều lòng mọi người được | на всех не угодишь |
gen. | không thể nào làm được | хоть убей |
gen. | không thề nào quay ngược bánh xe lịch sử đưởc | нельзя повернуть колесо истории вспять |
gen. | không thể nào quay trở lại quá khứ được | к прошлому возврата нет |
gen. | không thể nào quên | памятный (незабываемый) |
gen. | không thề nào quên được | незабываемый |
gen. | không thể nào so sánh được | не поддаться никакому сравнению |
gen. | không thể nào so sánh được | не поддаваться никакому сравнению |
gen. | không thể nào thỏa thuận được với nó | с ним каши не сваришь |
gen. | không thề nào chạy trời cũng không thoát khỏi nóng | некуда деваться от жары |
gen. | không thể nào đền bồi được | невознаградимый (очень значительный) |
gen. | không thề nào đòi hỏi nó gì được | с него взятки гладки |
gen. | không thề nói được lời nào | не мочь вымолвить ни слова |
gen. | không thế moi ở nó được một lời nào | из него слова не вытянешь |
gen. | không thế nào bì đọ được | не идёт ни в какое сравнение (с кем-л., чем-л., với ai, cái gì) |
gen. | không thế nào bắt lỗi nó được | с него взятки гладки |
gen. | không thế nào giải thích điều này cho nó hiểu được | никак этого ему не втолкуешь |
gen. | không thế nào nó nói như vậy! | не может быть, чтобы он это сказал! |
gen. | không thế nào quên được | незабвенный |
gen. | không thế nào so sánh được | не идёт ни в какое сравнение (с кем-л., чем-л., với ai, cái gì) |
gen. | không thế nào tốt hơn được | как нельзя лучше |
gen. | không đời nào anh có thể đoán ra được | ни за что не догадаетесь |
gen. | làm gì thì làm, tôi cũng không thể nào hiểu được! | хоть убей, не пойму! |
gen. | làm thế nào bây giờ đây? | как быть? |
gen. | phải làm thế nào đề không trễ | так, чтобы не опоздать |
gen. | làm thế nào đây? | как быть? |
gen. | lẽ nào có thể như thế ư? | мыслимо ли это? |
gen. | lẽ nào có thể như thế ư? | мыслимое ли это дело? |
gen. | lẽ nào lại có thế làm như thế? | разве можно? |
gen. | lẽ nào như thế chăng? | возможно ли это? |
gen. | lẽ nào thế | ну (выражает вопрос с оттенком недоверия, удивления) |
gen. | lẽ nào thế? | да ну? |
gen. | mặc dù thế nào đi nữa | во всяком случае |
gen. | mặc dù mặc dầu... thế nào đi nữa... | сколько ни... |
gen. | một ngày không thề nào quên | памятный день |
gen. | mùa hè mưa nhiều, chẳng biết mùa thu sẽ như thế nào? | лето было дождливое, какая-то будет осень? |
gen. | người nào khác, chứ nó thì không thề làm điều ấy | кто-кто, а он не мог сделать этого |
gen. | nhất định anh không thề nào đoán ra được | ни за что не догадаетесь |
gen. | như thế nghĩa là thế nào? | что это значит? |
inf. | như thế nào | что (каков) |
gen. | như thế nào | каким образом (Una_sun) |
gen. | như thế nào | как (Una_sun) |
gen. | như thế nào | каков |
gen. | nhưng lẽ nào nhưng phải chăng, chẳng lẽ nào, chả nhẽ nào, há dễ tôi có thề... | да разве я могу... |
gen. | nào thế | что (какой) |
gen. | nó cảm thấy không thề nào cứu vãn được nữa | он чувствовал свою обречённость |
gen. | nó hiểu thế nào được! | где ему понять! |
gen. | nó không thể nào không tài nào mở hòm được | он никак не мог открыть ящик |
gen. | nó là người thế nào? | каков он собой? |
gen. | nó lúng túng không biết trả lời thế nào | он не нашёлся, что ответить |
gen. | nó muốn thế nào thì cứ làm như vậy | пусть делает, как хочет |
gen. | nó như thế nào? | каков он собой? |
gen. | quan hệ giữa anh và nó thế nào? | в каких вы с ним отношениях? |
gen. | quyết không thề nào đề như thế được | этого никак нельзя допустить |
gen. | quá khứ không thể nào quay trờ lại được | прошлого не воротишь |
gen. | ròi sau thế nào? | а что же дальше? |
gen. | ròi sau thế nào? | а дальше что? |
gen. | sao tôi khó đọc thế nào ấy | мне что-то не читается |
gen. | sức khỏe anh thế nào? | как вы себя чувствуете? |
gen. | sức khỏe anh thế nào? | как живёте-можете? |
gen. | sức khỏe của bác thế nào? | как ваше самочувствие? |
gen. | sức khỏe cùa anh thế nào? | как ваше здоровье? |
gen. | theo chị thì thế nào? | как по-твоему? |
gen. | thấy trong người mệt mòi yếu đuối thế nào ấy | чувствовать какую-то слабость |
gen. | thế là thế nào? | как так? |
ironic. | thế nghĩa là thế nào? | как прикажете вас понимать? |
inf. | thế nào | что (каков) |
gen. | thế nào | как |
gen. | thế nào | какой (что за, какого рода) |
gen. | thế nào | каков |
gen. | thế nào? | а |
gen. | thế nào anh cũng đến nhé! | приходите обязательно! |
gen. | thế nào cũng | непременно |
gen. | thế nào cũng | всё равно (несмотря ни на что) |
gen. | thế nào cũng | обязательно |
gen. | thế nào cũng không được! | хоть лопни! |
gen. | thế nào cũng xảy ra | неотвратимый (неминуемый) |
gen. | thế nào cũng được | безразлично как |
gen. | thế nào cũng được | всё равно |
gen. | thế nào cũng được | безразлично |
gen. | thế nào nó cũng đến | он непременно придёт |
gen. | thế nào tôi cũng đến | я всё равно приду |
gen. | thế nào ấy | как-то (каким-то образом, необъяснимо) |
gen. | thế nào ấy | какой-то (неизвестно какой) |
gen. | thế nào đấy | как-нибудь (тем или иным путём) |
gen. | thế nào đấy | как-либо |
gen. | thế nào được | где |
gen. | thế này là thế nào? | что же это такое? |
ironic. | thế thì phải hiểu anh thế nào đây? | как прикажете вас понимать? |
gen. | thời tiết hôm nay thế nào? | какая сегодня погода? |
gen. | trong bóng tối không thể nào phân biệt nhận rõ, xác định được cái gi cà | в темноте ничего нельзя было разобрать |
gen. | trong giọng nói của ông ta vang lên âm hường hài hước thế nào ấy | в его голосе звучала какая-то юмористическая нотка |
gen. | trí óc tôi không được minh mẫn thế nào ấy | я что-то плохо соображаю |
gen. | tình hình không thể nào cứu chữa cứu vãn được nữa | дела поправить уже нельзя |
gen. | tình hình như thế nào? | каково положение вещей? |
gen. | tình hình thế nào? | как дела? |
gen. | tình hình thế nào? | как обстоит дело? |
gen. | tình hình thế nào? | обстоять |
gen. | tôi cố nhớ lại mãi mà không thề nào nhớ ra được | я долго вспоминал, но никак не мог вспомнить |
gen. | tôi hơi khó ở thế nào ấy | мне что-то нездоровится |
gen. | tôi hơi ngờ ngợ thế nào ấy | мне что-то не верится |
gen. | tôi khó ở thế nào ấy | я что-то совсем расклеился |
gen. | tôi không biết hành động xử sự, làm như thế nào | я не знал, как поступить |
gen. | tôi không biết phải bắt tay bắt đầu công việc này như thế nào | я не знаю как подступиться к этой работе |
gen. | tôi không biết sau đây sẽ thế nào | не знаю, как будет дальше |
gen. | tôi không thể nào chia tay với anh ấy được | я не в силах расстаться с ним |
gen. | tôi không thề nào hiểu được | не возьму в толк |
gen. | tôi không thề nào quên được điều đó | у меня это из ума нейдёт |
gen. | tôi không thể nào tưởng tượng nồi điều đó | это не укладывается в моей голове |
gen. | tôi kêu mãi mà không thể nào gọi ai được | никак никого не могу докричаться |
gen. | tôi lĩnh hội khó khăn thế nào ấy | я что-то плохо соображаю |
gen. | tồn thất không thề nào bù đắp được | незаменимая потеря |
gen. | sự tồn thất không thế nào bù lại được | невозвратная потеря |
gen. | sự tổn thất không thể nào bù lại được | невознаградимая утрата |
gen. | từ ấy viết như thế nào? | как пишется это слово? |
gen. | vợ anh như thế nào? | что ваша жена? |
gen. | việc đó xảy ra như thế nào? | как это случилось? |
gen. | vô luận thế nào cũng không thế đề xảy ra điều đó | этого никак нельзя допустить |
gen. | vô luận thế nào đi nữa | во всяком случае |
gen. | ít nơi nào có được những phong cảnh đẹp như thế | мало где встречаются такие пейзажи |
gen. | ý anh thế nào? | как по-твоему? |
gen. | điều này phải nói như thế nào nhỉ? | как это говорится? |
gen. | đằng nào cũng thế | безразлично (thôi) |
gen. | đằng nào cũng thế | всё равно (thôi) |
gen. | đó là điều hiền nhiên không thề nào phủ nhận được | это — очевидность, которую нельзя отрицать |
gen. | đến đấy tới đó như thế nào? | как туда попасть? |
gen. | đối với anh ấy thì thế nào cũng được | для него это безразлично |
gen. | đối với tôi thì đằng nào cũng thế thôi | мне всё равно (thi thế nào cũng được, thì cái đó hoàn toàn không quan trọng) |
gen. | đối với tôi việc này thế nào cũng được | мне это безразлично |
gen. | ở đây không ấm cúng thế nào ấy | здесь как-то неуютно |